Thứ Sáu, 26 tháng 7, 2013

Dầu nhớt động cơ Shell Rimula R3X 15W-40

Dầu nhớt động cơ Shell Rimula R3X 15W-40

 

Dầu đa cấp cho động cơ Diesel chịu tải nặng
Shell Rimula R3 X Dầu bảo vệ sức mạnh động cơ đặc trưng của công nghệ bôi trơn chất lượng cao hiện đại được thiết kế đặc biệt để bảo vệ động cơ khi các điều kiện lái thay đổi. Công nghệ thích ứng độc đáo là nét đặc biệt của dầu đa năng mang lại hoạt động bảo vệ gấp ba lần, mài mòn thấp giúp kéo dài tuổi thọ động cơ, sự hình thành cặn lắng thấp để duy trì sức mạnh động cơ và giúp bảo vệ liên tục chống lại sự phá huỷ do nhiệt.
Với sự chấp thuận của các nhà sản xuất động cơ, Dầu phù hợp cho hầu hết tất cả các động cơ chịu tải nặng không turbo tăng áp cũng như có turbo tăng áp hoạt động trên mọi địa hình và chế độ tắt-mở liên tục .
Lợi ích khi sử dụng
• Công thức độc đáo
Shell Rimula R3 X sử dụng công thức pha chế độc đáo đã được chứng minh hiệu quả thực tế sử dụng trên thế giới, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ động cơ của bạn cao.
• Làm sạch động cơ
Ổn định ở nhiệt độ cao mang lại sự bảo vệ đạt tiêu chuẩn cao chống lại sự đóng cặn piston cùng với các chất phân tán chất lượng cao giúp kiểm soát cặn bùn và cặn lắc trong động cơ triệt để.
• Mài mòn động cơ thấp
Sự kết hợp của các phụ gia chống mài mòn và làm sạch động cơ kiểm soát tốt sự mài mòn mang lại tuổi thọ động cơ bền lâu, duy trì công suất và hiệu suất động cơ, đồng thời làm giảm chi phí sửa chữa.
• Bảo vệ ở nhiệt độ cao
Shell Rimula R3 X được chỉ định để chống lại sự hư hỏng do nhiệt độ đảm bảo sự bảo vệ liên tục trong suốt thời gian làm việc thậm chí trong điều kiện khắc nghiệt của các động cơ hiện đại.
Phạm vi ứng dụng
• Các xe tải nặng trên đường trường
Qua hàng loạt các chấp thuận của các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu, Shell Rimula R3 X phù hợp cho toàn bộ những động cơ chịu tải nặng.
• Trong lĩnh vực xây dựng và khai thác mỏ Shell Rimula R3 X được khuyến cáo cho hầu hết các loại động cơ trong ngành xây dựng và khai thác mỏ như Caterpillar, Cummins, Detroit Diesel (4-kỳ), MTU và động cơ Komatsu. Dầu được chế tạo để mang lại sự bảo vệ liên tục ngay cả ở những nơi sử dụng nhiên liệu có hàm
lượng lưu huỳnh cao.
• Các thiết bị nông nghiệp
Shell Rimula R3 X phù hợp lý tưởng cho các hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp ở chế độ Tắt-mở liên tục, bảo vệ chống lại mài mòn ổ đỡ và sự hình thành cặn lắng ngay cả trong những điều kiện làm việc khắc  nghiệt.

Dầu máy nén khí Energol

Dầu máy nén khí Energol RC-R



BP Energol RC-R là dầu máy nén khí được pha chế từ dầu gốc khoáng paraphin tinh chế, ngoài tính khử nhũ tốt sẵn có, chúng còn được kết hợp với các chất phụ gia để tăng cường tính năng chống ô-xi hóa và bền nhiệt.

BP Energol RC-R được khuyến cáo bôi trơn xi lanh của các máy nén khí pít-tông tính năng cao loại lưu động và cố định. Chúng cũng phù hợp cho các máy nén khí rô-to, kể cả loại bôi trơn nhỏ giọt hay ngập dầu.
 
BP Energol RC-R phù hợp với qui cách DIN 51506 VD-L; ISO 6743/4 DAA và DAB đối với máy nén khí pít-tông, DAG đối với máy nén khí rô-to.
 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68,100
Công ty Thành Lộc Phát
 
Lợi ích ca sn phm:
• Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu.
• Tính kết tụ tuyệt hảo khiến cho dầu ít bị kéo theo khí nén
• Đặc tính chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng dầu và bộ lọc, giảm chi phí vận hành.
• Độ ổn định nhiệt tốt, độ bay hơi thấp, giảm tích tụ muội than, giảm nguy cơ cháy nổ.

Dầu máy nén khí Total Dacnis

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46


Dầu máy nén khí piston và trục vít
Ứng dụng
  • Dầu khoáng cùng với các phụ gia đặc biệt được thiết kế để bôi trơn cho máy nén khí trục vít và máy nén khí piston
      -  Cho máy nén khí trục vít: DACNIS 32, 46 hoặc 68
      - Cho máy nén khí piston: DACNIS 68, 100 hoặc 150
  •  Sử dụng trong các điều kiện nơi mà nhiệt độ thoát ra không vượt quá 1000C, những nơi khác, sử dụng dầu tổng hợp sẽ thích hợp hơn
Hiệu năng
  • ISO 6743 - 3 phân loại DAG & DAB cho ứng dụng công nghiệp nặng.
  • DIN 51 506 VD - L cho sử dụng DACNIS 100 & 150 trong máy piston.
  • Phụ thuộc vào cấp độ nhớt: DACNIS đáp ứng được các yêu cầu của: BAUER, CIRRUS, COMPAIR, DRESSER RAND, NEUENHAUSER, SAUER & SOHN, SULZER BURCKHARDT, TANABE....
Ưu điểm
  • Các chức năng của DACNIS
- Tránh hình thành cặn các bon.
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt.
- Bảo vệ các bộ phận chống mài mòn và ăn mòn.
  • Sử dụng DACNIS cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén nhờ tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí.
  • Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài.

Thứ Sáu, 19 tháng 7, 2013

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)



·         CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
Đường 308, Mê Linh, Hà Nội
·         MR TƯỚC:0977.277.505
·          http://daumocongnghiep.vn


Dầu máy nén lạnh
Shell Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh
Sử dụng
  • Các máy nén lạnh
Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng
  • Bôi trơn
 Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
  • Dầu gốc chất lượng cao
Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
  • Ổn định tốt
Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt
  • Đặc tính chảy
Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
  • Độ sạch cao
Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503    KAA, KC, KE

Thứ Năm, 18 tháng 7, 2013

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

 Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46


 CÔNG DỤNG
  • Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
  • Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
  • AFNOR NF E 48 - 603       HM
  • VICKERS M - 29 50S, - I - 286S
  • ISO 6743/4                           HM
  • CINCINNATI 68, P 69, P70
  • DIN 51524 P 2                     HLP
  • DENISON    HF0 - HF2
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
  • Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
  • Độ ổn định ôxy - hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
  • Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
  • Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
  • Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
  • Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống

Chủ Nhật, 14 tháng 7, 2013

Dầu máy nén lạnh BP Energol

Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT 46

BP Energol LPT 46
Dầu nhớt làm cho thiết bị làm lạnh
Mô tả
Chủng loại dầu nhớt này là loại nhớt nap - ta - lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
Lợi điểm chính
Khả năng của Energol LPT giúp thiết bị hoạt động lâu bền và không có sự cố đã được chứng minh rộng rãi.
Ứng dụng
Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Đối với các hệ thống làm lạnh cần có nhiệt độ của thiết bị bốc hơi thật thấp thì loại nhớt có nhiệt độ đông kết thấp rất cần thiết. Energol LPT đáp ứng được các yêu cầu này và được sử dụng tốt cho các máy nén của hãng Carrier ( Mỹ )
Một số nhà sản xuất thiết bị khí nén ưa chuộng sử dụng nhớt Energol LPT để bôi trơn đường ống của các dụng cụ khí nén và những thiết bị máy móc cần loại nhớt có nhiệt độ ngưng chảy thấp nhưng không đòi hỏi chức năng chống mài mòn.
Các loại nhớt này cũng thích hợp để bôi trơn các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định loại nhớt nap - ta -lin.

Thứ Ba, 9 tháng 7, 2013

Dầu máy nén lạnh

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Dầu máy nén lạnh
Shell Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh
Sử dụng
  • Các máy nén lạnh
Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng
  • Bôi trơn
 Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
  • Dầu gốc chất lượng cao
Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
  • Ổn định tốt
Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt
  • Đặc tính chảy
Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
  • Độ sạch cao
Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503    KAA, KC, KE

Thứ Hai, 8 tháng 7, 2013

DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP-HM

DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP-HM VG 32, 46, 68, 100
Dầu thủy lực tính năng cao
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100

Dầu tuần hoàn BP Energol

Dầu tuần hoàn BP Energol CS 32

BP Energol CS 32
Dầu cho hệ thống tuần hoàn
Mô tả
Đây là một nhóm dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vốn có khả năng cao chống lại sự oxy hoá và nhũ hoá. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sử dụng.Những loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bảo đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ.
Lợi điểm
  • Độ bền màng dầu tốt
  • Tính chống oxy hoá cao
  • Tính chống nhũ hoá tốt
  • Chỉ số độ nhớt cao
Ứng dụng
Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, như là:
  • Hệ thống tuần hoàn, ví dụ trong các máy cán, máy ép ( cho cả ổ lăn và ổ trượt)
  • Bơm chân không
  • Hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.

Chủ Nhật, 7 tháng 7, 2013

Dầu cắt gọt kim loại Caltex

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180

Caltex Aquatex 3180
Dầu pha đa dụng
Dầu pha đa dụng được sản xuất từ dầu gốc đặc biệt, tác nhân liên kết và các chất nhũ hoá ở mức cao tạo ra một hệ nhũ rất bền ngay cả với nước tương đối cứng và ở nồng độ dung dịch cao. Có tính năng tẩy rửa và dung lượng kiềm cao, ít tạo bọt, cùng với chất diệt khuẩn giúp chống nhiều loại vi sinh vật thường có trong các bể chứa dung dịch.
Ứng dụng
  • Các công đoạn gia công nhẹ như khoan, bào, phay, cưa và tiện trên các loại thép cac - bon và thép hợp kim khác nhau từ mềm đến vừa, đặc biệt khi sử dụng mũi cắt các - bít
  • Được chỉ định sử dụng  cho các công đoạn mài mà thường cần có một dung dịch nhũ rất sạch để lắng nhanh các mạt kim loại
Các dung dịch cắt gọt kim loại có chứa nước như các dung dịch nhũ dầu không bao giờ được dùng cho gia công ma -giê vì có thể gây cháy  hoặc nổ. Sản phẩm của Caltex đựơc khuyến nghị để gia công những kim loại này là Almag Oil.
Pha trộn
  • Gia công cắt gọt thông thường 5 - 10%
  • Mài  5% tạo nên dung dịch nhũ trắng sữa khi pha với nước. Sử dụng với nước có độ cứng toàn phần đến 200mg/l luôn luôn pha dầu vào nước ( không làm ngược lại).     
Chỉ số khúc xạ kế là 1,1 ( ví dụ số đo trên khúc xạ kế là 1 Brix, thể hiện nồng độ nhũ là 1,1%).

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

Total Aleda EE 30T
Dầu cắt gọt đa dụng có chứa clo mầu sáng
  • Chủ yếu dành cho máy gia công tự động CNC gia công cả hợp kim mầu và hợp kim đen
            - Khoan
            - Tạo khuôn
            -  Dập
           -  Tiện
           -  Doa
           -  Cắt
           -  Ta rô
 Lợi ích khách hàng
  • Khuynh hướng tạo sương dầu ít
  • Mầu sáng giúp nhìn rõ hơn chi tiết gia công
  • Tính nhờn tăng cường giúp đảm bảo cho màng dầu bền hơn
  • Chức năng chống gỉ sét được tăng cường giúp tránh ăn mòn dụng cụ gia công, chi tiết và các bộ phận máy
  • Chức năng chịu áp lực cực trị cao giúp loại trừ sự hình thành đường rìa trên dụng cụ gia công
Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Đơn vị
tính
ALEDA EE
13T
20T
30T
40T
Bề ngoài
-
O    O
Chất lỏng mầu hổ phách (tạo sương ở t <20 C)
Mùi
-
Loại dầu nhẹ
0
Tỷ trọng ở 15 C
3
kg/m
865
876
886
890
0
Độ nhớt ở 40 C
cSt
13
20
30
40
Điểm chớp cháy cốc hở
0
C
160
180
210
218
Điểm đông đặc
0
C
-15
-12
-9
-9
0
Ăn mòn đồng, ở 100 C trong 3 giờ
-
1a
1a
1a
1a

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Dầu máy nén lạnh BP Energol

Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT 46

BP Energol LPT 46
Dầu nhớt làm cho thiết bị làm lạnh
Mô tả
Chủng loại dầu nhớt này là loại nhớt nap - ta - lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
Lợi điểm chính
Khả năng của Energol LPT giúp thiết bị hoạt động lâu bền và không có sự cố đã được chứng minh rộng rãi.
Ứng dụng
Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Đối với các hệ thống làm lạnh cần có nhiệt độ của thiết bị bốc hơi thật thấp thì loại nhớt có nhiệt độ đông kết thấp rất cần thiết. Energol LPT đáp ứng được các yêu cầu này và được sử dụng tốt cho các máy nén của hãng Carrier ( Mỹ )
Một số nhà sản xuất thiết bị khí nén ưa chuộng sử dụng nhớt Energol LPT để bôi trơn đường ống của các dụng cụ khí nén và những thiết bị máy móc cần loại nhớt có nhiệt độ ngưng chảy thấp nhưng không đòi hỏi chức năng chống mài mòn.
Các loại nhớt này cũng thích hợp để bôi trơn các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định loại nhớt nap - ta -lin.

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)
Dầu máy nén lạnh
Shell Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh
Sử dụng
  • Các máy nén lạnh
Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)...cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng
  • Bôi trơn
 Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật
  • Dầu gốc chất lượng cao
Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
  • Ổn định tốt
Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt
  • Đặc tính chảy
Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
  • Độ sạch cao
Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503    KAA, KC, KE

Dầu tuần hoàn BP Energol

Dầu tuần hoàn BP Energol CS 68

Dầu tuần hoàn BP Energol CS 68
Dầu cho hệ thống tuần hoàn
Mô tả
Đây là một nhóm dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vốn có khả năng cao chống lại sự oxy hoá và nhũ hoá. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sử dụng.Những loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bảo đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ.
Lợi điểm
  • Độ bền màng dầu tốt
  • Tính chống oxy hoá cao
  • Tính chống nhũ hoá tốt
  • Chỉ số độ nhớt cao
Ứng dụng
Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, như là:
  • Hệ thống tuần hoàn, ví dụ trong các máy cán, máy ép ( cho cả ổ lăn và ổ trượt)
  • Bơm chân không
  • Hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.

Thứ Sáu, 5 tháng 7, 2013

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

 
Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

 

 
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
 
 
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu
  • Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
  • Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
  • Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
  • Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )
  • Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

 CÔNG DỤNG
  • Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
  • Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
  • AFNOR NF E 48 - 603       HM
  • VICKERS M - 29 50S, - I - 286S
  • ISO 6743/4                           HM
  • CINCINNATI 68, P 69, P70
  • DIN 51524 P 2                     HLP
  • DENISON    HF0 - HF2
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
  • Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
  • Độ ổn định ôxy - hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
  • Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
  • Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
  • Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
  • Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.